STT |
Mã thủ tục |
Tên thủ tục |
Lĩnh vực |
Mức độ |
1 |
1.001228.000.00.00.H56 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn giáo |
3 |
2 |
1.005678 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
Y TẾ |
3 |
3 |
1.005678 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện |
Y TẾ |
3 |
4 |
1.005672 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện
Cấp thực hiện:Cấp Huyện |
Y TẾ |
3 |
5 |
1.007841 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (cấp huyện). |
Lao Động TB&XH |
3 |
6 |
2.000286.000.00.00.H56 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Lao Động TB&XH |
3 |
7 |
1.001739.000.00.00.H56 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Tôn giáo |
3 |
8 |
2.000992.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
TƯ PHÁP |
3 |
9 |
2.000942.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Cấp thực hiện:Cấp Huyện, |
TƯ PHÁP |
3 |
10 |
2.000913.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
TƯ PHÁP |
3 |
11 |
2.000884.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
TƯ PHÁP |
3 |
12 |
2.000815.000.00.00.H56 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
TƯ PHÁP |
3 |
13 |
2.000908.000.00.00.H56 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
TƯ PHÁP |
3 |
14 |
1.001696.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Cấp thực hiện:Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
2 |
15 |
1.001696.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
3 |
16 |
2.000801.000.00.00.H56 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
3 |
17 |
1.001696.000.00.00.H56 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
3 |
18 |
1.007121 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
3 |
19 |
1.007119 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
Tài Nguyên & Môi Trường |
3 |
20 |
1.007088 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG |
3 |